Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 16 (3)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 16 (3)

5. Danh từ 1 Danh từ 2 Tính từ

  • Nghĩa : Danh từ 2 của danh từ 1 thì tính từ
  • Cách dùng : Danh từ 1 là chủ đề của câu, trong đó tính từ bổ nghĩa cho Danh từ 2
  • Ví dụ :
    おおさかはたべものがおいしいです。
    Đồ ăn ở Osaka ngon
    ドイツのフランケンはワインがゆうめいです。
    Rượu ở vùng Franken của Đức thì nổi tiếng
    マリアさんはかみがながいです。
    Tóc của chị Maria dài

6. どうやって

  • Nghĩa : Làm thế nào/ bằng cách nào
  • Cách dùng :
    Mẫu câu dùng để hỏi về trình tự hoặc cách làm việc gì đó.
    Trả lời thì dùng cách nối câu bằng động từ thể
  • Ví dụ :
    だいがくまでどうやっていきますか?
    Đến trường đại học bằng cách nào?
    きょうとえきで16ばんのバスにのって、だいがくまえでおります。
    Lên xe buýt số 16 ở ga Kyoto rồi xuống ở trước trường đại học

7. どの

  • Nghĩa : Cái nào
  • Cách dùng : đứng trước danh từ, dùng để xác định một đối tượng (vật/người)trong một nhóm đối tượng từ 3 trở lên
  • Ví dụ :
    サントスさんはどのふとですか?
    Anh Santos là người nào?
    あのせがたかくて、かみがくろいひとです。
    Là người cao và tóc đen đó

 

Ngày 31 tháng 8 năm 2024, Admin H

Tin liên quan