Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 31(2)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 31(2)

 III. V (意向形 - thể chí hướng)  と 思っています:

 Diễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định đó.

 

例1:

時間があれば、旅行をしようと思っています。

Nếu mà có thời gian thì tôi dự định sẽ đi du lịch

 

2

日本で仕事を見つけようと思っています。

Tôi dự định là sẽ tìm việc tại Nhật Bản

 

3

外国で勉強しようと思っています。

Tôi dự định là sẽ học tập tại nước ngoài.

 

IV. Cấu trúc: V(て形-Thể ) いません

Vẫn chưa làm cái gì đấy

 

1

レポートはまだ 出していません。

Vẫn chưa nộp báo cáo

 

2

新しい映画もうみましたか?

Đã xem bộ phim mới chưa?

 

3

 

いいえ、まだ見ていません。

Chưa, tôi vẫn chưa xem 

V. V ( 辞書形  - Thể từ điển) つもりです:

Ngày 30 tháng 11 năm 2023, Admin L 

Tin liên quan