Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 35(1)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 35(1)

I. Thể điều kiện (~ば)

1. Động từ :

- Nhóm I :  Chuyển âm cuối của phần thể ます sang âm tương ứng ở hàng え sau đó thêm ば.

きき  ます  → きけ  ば        

ふり  ます  → ふれ  ば

いそぎ ます  → いそげ ば        

おもい ます  → おもえ ば

のみ  ます  → のめ  ば        

まち  ます  → まて  ば

よび  ます  → よべ  ば        

だし  ます  → だせ  ば

 

- Nhóm II:  Thêm れば vào cuối phần thể ます.

でかけ ます  → でかけれ ば

み   ます   →   みれ      ば        

でき  ます  → できれ     ば

 

- Nhóm III :

きます      → くれ        ば         

します     → すれ            ば

もってきます → もってくれ ば        

洗濯せんたくします   → 洗濯せんたくすれ       ば

 

2. Tính từ :

- Đuôi い: Đổi đuôi い của tính từ đuôi い thành ければ

たか  い → たか  ければ

ただし い → ただし ければ

 

- Đuôi な: Đổi đuôi な của tính từ đuôi な thành なら

きれい な → きれい なら

まじめ な → まじめ なら

 

3. Danh từ : Thêm なら vào phía sau danh từ :

あめ    → あめ   なら

むりょう  → むりょう なら

 

Động từ dạng Vたい、Vない: Biến đổi giống như tính từ đuôi い

ききたい  → ききた ければ       

たべた い → たべた ければ

ない    → な   ければ       

つかない  → つかな ければ

 

II . A  ば B

 

Ngày 19 tháng 12 năm 2023, Admin L 

 

Tin liên quan