Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 27(3)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 27(3)

III. できます
[できます] là một biến thể được chia của động từ 出来る nghĩa là có thể, có khả năng phát sinh ra, được hoàn thành, được làm ra, được xây dựng nên.

できる [出来る]: Có thể, có khả năng.

 

1: 駅の前に大きいスーパーができました。

Ở trước ga có siêu thị lớn được xây lên.

 

2: 時計の修理はいつできますか。

Việc sửa đồng hồ bao h thì xong.

 

3: 聾者は手話で会話が出来る。

Người khiếm thính có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ cử chỉ.

 

4: 彼は乗馬が出来る。

Anh ấy có thể cưỡi ngựa.

 

5: 平泳ぎは出来るが、背泳ぎは出来ない。

Tôi biết bơi ếch nhưng không biết bơi ngửa.

IV. 

Ngày 26 tháng 10 năm 2023, Admin L 

Tin liên quan