Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ĐƠN VỊ

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ĐƠN VỊ

  Khi tính một bài toán diện tích thì thứ chúng ta cần nhất đó chính là đơn vị của bài toán đó. Vậy thì liệu bạn có biết các đơn vị ấy trong tiếng nhật sẽ thế nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề ĐƠN VỊ trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

Diện tích-面積 (めんせき)

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

平方センチメートル

cm2へいほうセンチメートル

xăng-ti-mét vuông

2

平方メートル

m2へいほうメートル

mét vuông

3

平方キロメートル

km2へいほうキロメートル

ki-lô-mét vuông

Chiều dài - 長さ(ながさ)

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

 

mmミリ[メートル]

mi-li-mét

2

 

cmセンチ[メートル]

xăng-ti-mét

3

 

mメート

mét

4

 

kmキロ[メートル]

ki-lô-mét

Thể tích -  体積(たいせき)

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

立方センチメートル

cm3りっぽうセンチメートル

xăng-ti-mét khối

2

立方メートル

m3りっぽうメートル

mét khối

3

 

mlミリリット

mi-li-lít

4

 

ccシーシー

cc

5

 

lリットル

lít

Trọng lượng - 重さ(おもさ)

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

 

mgミリグラム

mi-li-gam

2

 

gグラム

gam

3

 

kgキロ[グラム]

ki-lô-gam

4

 

トン

tấn  

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề ĐƠN VỊ bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề MÀU SẮC

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề NẤU ĂN

Ngày 06 tháng 09 năm 2023, Admin N

Tin liên quan