Từ vựng tiếng Nhật chủ đề HÌNH DẠNG

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề HÌNH DẠNG

 Bạn có bao giờ tự hỏi “hình tròn” trong tiếng Nhật sẽ như thế nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề HÌNH DẠNG trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

  

HIRAGANA・ KATAKANA

  

NGHĨA

 

 
 

1

 

 

かたち

 

hình dạng

 
 

 

丸い形

 

まるいかたち

 

hình tròn

 
 

3

 

楕円形

 

だえんけい

 

hình elip

 
 

4

 

矢印

 

やじるし

 

mũi tên

 
 

5

 

 

 

ぎざぎざ

 

zích zắc

 
 

6

 

 

 

カーブ

 

cong, uốn lượn

 
 

7

 

ひし形

 

ひしがた

 

hình thoi

 
 

8

 

三角形

 

さんかくけい

 

hình tam giác

 
 

9

 

長方形

 

ちょうほうけい

 

hình chữ nhật

 
 

10

 

四角形

 

しかくけい

 

hình tứ giác

 
 

11

 

六角形

 

ろっかっけい

 

hình lục giác

 

Ngoại ngữ Trí Nhân gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề HÌNH DẠNG thông qua các từ vựng bên trên:

1. 正方形には四つの辺があります。Hình vuông có bốn cạnh.

 

2. シリウスを回る軌道は楕円形であります。Quỹ đạo xung quanh chòm sao Sirius là hình elip.

 

3. 三角形には3辺があります。Hình tam giác có 3 cạnh,

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề  bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề THỜI GIAN

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề TÍNH CÁCH

Ngày 12 tháng 09 năm 2023, Admin N 

Tin liên quan