Từ vựng tiếng Nhật chủ đề MÙA MƯA

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề MÙA MƯA

Bạn có biết “Mưa bão” trong tiếng Nhật gọi là gì không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề MÙA MƯA trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

あめ

Mưa

2

夕立

ゆうだち

Mưa rào

3

小雨

こあめ

Mưa nhỏ

4

大雨

おおあめ

Mưa to

5

豪雨

ごうう

Mưa rất to

6

夕立

ゆうだち

Mưa rào

7

局地的な雨

きょくちてきなあめ

Mưa rải rác

8

暴風雨

ぼうふうう

Mưa bão

9

雷が落ちる

かみなりがおちる

Sấm

10

梅雨

ばいう

Mùa mưa

11

暴風雨

ぼうふうう)

Mưa bão

12

春雨 xuân

しゅんう/はるさめ

Mưa xuân

Ngoại ngữ Trí Nhân gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề MÙA MƯA thông qua các từ vựng bên trên:

1. 大雨ですね!Mưa to quá nhỉ!

外に雨が多いです。Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.

テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy.

どんな季節きせつが好すきですか?雨が好すきです。Bạn thích mùa nào? Tôi thích mùa mư

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề MÙA MƯA bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

 

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề VỊ TRÍ

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CƠ THỂ

Ngày 16 tháng 10 năm 2023, Admin N

 

Tin liên quan