Những câu nói líu lưỡi tiếng Nhật

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Những câu nói líu lưỡi tiếng Nhật

Bạn đã từng thử nói những câu khiến mình phải “líu cả lưỡi” hoặc “trẹo quai hàm" chưa? Bạn có muốn thử thách bản thân với những câu nói líu lưỡi tiếng Nhật không? Nếu phát âm vừa nhanh vừa chuẩn những câu dưới đây, thì bạn đã đạt đến đỉnh cao tiếng Nhật rồi đấy. Các bạn cũng có thể luyện tập mấy câu này để nâng cao khả năng rap bằng tiếng Nhật, hoặc đem ra để đố bạn bè.

1. わかった? わからない?わかったら わかったと わからなかったら わからなかったと いわなかったら わかったか わからなかったか わからない じゃないか わかった?

  • Wakatta? Wakaranai? Wakattara wakatta to wakaranakattara wakaranakatta to iwanakattara wakattaka wakaranakattaka wakaranai janaika wakatta?
  • Hiểu chưa? Hay chưa hiểu? Nếu hiểu rồi thì nói hiểu rồi, nếu chưa hiểu thì nói chưa hiểu thì tôi mới hiểu, không thì tôi không biết là hiểu rồi hay chưa hiểu có phải không, hiểu chưa?

 

2. ふくつくるふうふくつつくるふうふふるふくうるふうふふるくつうるふうふ

  • Fuku tsukuru fuufu kutsu tsukuru fuufu furufuku uru fuufu furukutsu uru fuufu
  • Đôi vợ chồng làm quần áo, đôi vợ chồng làm giày, đôi vợ chồng bán quần áo cũ, đôi vợ chồng bán giày cũ.

 

3. このこどもなかなかかたかなかけなかったな、なかなかったかな

  • Kono ko nakanaka katakana kakenakatta na, nakanakatta kana
  • Thằng bé mãi mà không viết nổi chữ katakana, không biết nó có khóc ra đấy không ta?

 

4. ブタがブタをぶったのでぶたれたブタがぶったブタをぶったブタ

  • Buta ga buta o butta node butareta buta ga butta buta o buttabuta
  • Tại con lợn đánh con lợn, con lợn bị đánh đánh lại con lợn đánh.

 

5. ウリウリ が ウリウリに きて うりうれず うり うり かえる ウリウリ の こえ

  • Uriuri ga uri urini kite uri urezu uri uri kaeru uriuri no koe
  • Tiếng người bán dưa đến bán dưa nhưng không có quả dưa nào được bán.

​​​​​​​

6. は が くさい か はくさい が くさくない ジャ ない か?

  • Ha ga kusai ka hakusai ga kusakunai ja nai ka?
  • Đó là mùi răng thối hay mùi bắp cải thối?

​​​​​​​

7. ははははは、ははのははははははとわらう

  • Haha wa haha, Haha no haha wa hahaha to warau
  • Mẹ cười haha, mẹ của mẹ cười hahaha.

​​​​​​​

8. にわにわにわにわとりうらにわにもにわにわとり

  • Niwa niwa niwa niwatori Uraniwa nimo niwa niwatori
  • Ở sân có 2 con gà, sân sau cũng có 2 con gà.

​​​​​​​

9. さくらさくさくらのやまのさくらはなさくさくらありちるさくらあり

  • Sakurasaku Sakura no yama no Sakurahana Saku Sakura ari Chiru Sakura ari
  • Hoa anh đào trên núi hoa anh đào nở, có hoa anh đào nở có hoa anh đào rụng.

​​​​​​​

10. ブスバスガイドバスガスばくはつ

  • Busu Basu Gaido Basu Gasu Bakuhatsu
  • Cô guide xe bus xấu xí xe bus nổ gas.

​​​​​​​​​​​​​​

Những câu trên có làm khó bạn không? Nếu bạn có thể đọc trôi chảy được hết tất cả thì bạn thật xuất sắc đấy. Còn chần chờ gì nữa mà không mau đem những câu này thách đố bạn bè của mình nào!!!

Ngày 11 tháng 6 năm 2023, Admin H

Tin liên quan