Từ vựng Minna no Nihongo N5: Bài 2

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng Minna no Nihongo N5: Bài 2

Có thể nói, Minna no Nihongo là cuốn giáo trình tiêu chuẩn nhất dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật được hầu hết các đơn vị đào tạo tiếng Nhật tại Việt Nam sử dụng. Để các bạn có thể chinh phục tiếng Nhật một cách dễ dàng, Ngoại ngữ Trí Nhân sẽ tổng hợp Từ vựng bài 2 ở bài viết này. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn!

 

1. 「」(ほん):SÁCH VỞ

2. 「辞書」(じしょ):TỪ ĐIỂN

3. 「雑誌」(ざっし):TẠP CHÍ

4. 「新聞」(しんぶん):TỜ BÁO

5. 「ノート」:VỞ

6. 「手帳」(てちょう):SỔ TAY

7. 「名刺」(めいし):DANH THIẾP

8. 「カード」:THẺ

8. 「えんぴつ」:BÚT CHÌ

9. 「ボールペン」:BÚT BI

10. 「シャープペンシル」:BÚT CHÌ KKIM

11. 「」(かぎ):CHÌ KHÓA

12. 「時計」(とけい):ĐỒNG HỒ

13. 「」(かさ):CÁI DÙ

14. 「かばん」:CẶP

15. 「テレビ」:TIVI

16. 「ラジオ」:ĐÀI

17. 「カメラ」:MÁY ẢNH

18. 「コンピューター」「パソコン」:MÁY TÍNH

19. 「自動車」(じどうしゃ)「」(くるま):XE HƠI

20. 「」(つくえ):BÀN

21. 「椅子」(いす):GHẾ

22. 「チョコレート」:SÔ CÔ LLA

23. 「コーヒー」:CÀ PHÊ

Xem thêm bài viết: Từ vựng Minna no Nihongo N5: Bài 2

Trung tâm Ngoại ngữ Trí Nhân thường xuyên chiêu sinh các lớp tiếng Nhật sơ cấp, trung cấp, thiếu nhi, giao tiếp

Liên hệ (028) 6274 9261 cô Trinh hoặc 0358 350 839 Ms. Ngc Anh đ được biết chi tiết v các lp tiếng Nhật đang chiêu sinh

Ngày 24 tháng 09 năm 2025, Admin V

Tin liên quan