TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT BÀI 42

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT BÀI 42

Chào mừng các bạn đến với Ngoại Ngữ Trí Nhân, hôm nay chúng mình sẽ gửi đến các bạn tổng hợp từ vựng bài 42. Mong rằng sẽ giúp các bạn thuận tiện trong việc học từ vựng N4, giáo trình Minano Nihongo.

STT

TỪ VỰNG

KANJI

NGHĨA

1

つつみます Ⅰ

包みます

bọc; gói

2

わかします Ⅰ

沸かします

đun sôi

3

まぜます Ⅱ

混ぜます

trộn; khuấy

4

けいさんします Ⅲ

計算します

tính toán

5

あつい

厚い

dầy

6

うすい

薄い

mỏng

7

べんごし

弁護士

luật sư

8

おんがくか

音楽家

nhạc sĩ

9

こどもたち

子どもたち

trẻ em

10

ふたり

二人

hai người

11

きょういく

教育

giáo dục

12

れきし

歴史

lịch sử

13

ぶんか

文化

văn hoá

14

しゃかい

社会

xã hội

15

ほうりつ

法律

pháp luật

16

せんそう

戦争

chiến tranh

17

へいわ

平和

hoà bình

18

もくてき

目的

mục đích

19

あんぜん

安全

an toàn

20

ろんぶん

論文

luận văn

21

かんけい

関係

quan hệ

22

ミキサ

 

máy trộn; máy xay

23

やかん

 

ấm đun nước

24

せんぬき

栓抜き

cái mở nút chai

25

かんづめ

缶詰

đồ hộp

26

かんきり

缶切り

đồ mở đồ hộp

27

ふろしき

 

khăn gói

28

そろばん

 

bàn tính

29

たいおんけい

体温計

cặp nhiệt độ

30

ざいりょう

材料

vật liệu

31

いし

đá; sỏi

32

ピラミッド

 

kim tự tháp

33

データ

 

dữ liệu

34

ファイル

 

tập tin

35

ある~

 

nọ

36

いっしょうけんめい

生懸命

cố gắng

37

なぜ

 

tại sao

38

こくれん

国連

liên hiệp quốc

39

こくさいれんごう

国際連合

liên hiệp quốc

40

ポーランド

 

Phần Lan

41

ローン

 

tiền vay; trả góp

42

セット

 

bộ

43

あとは

 

còn lại

44

カップラーメン

 

mì ăn liền

45

インスタントラーメン

 

mì ăn liền

46

なべ

 

nồi

47

どんぶり

 

tô to

48

しょくひん

食品

thực phẩm

49

ちょうさ

調査

điều tra

50

カップ

 

tách; chén

51

また

 

lại nữa; ngoài ra

52

~のかわりに

~の代わりに

thay cho

53

どこででも

 

bất cứ nơi nào

54

いまでは

今では

bây giờ; hiện nay

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng bài 42

Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Nhật bài 41

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

 

Ngày 03 tháng 07 năm 2024, Admin AN

Tin liên quan