Từ vựng tiếng Nhật chủ đề HALLOWEEN

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề HALLOWEEN

 Bạn có biết “Quả bí ngô” trong tiếng Nhật có nghĩa là gì không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ.

Để có thể giải đáp cho câu hỏi trên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề THỜI GIAN trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

 

ハロウィン

Halloween

2

 

ほうき

Cái chổi

3

 

かぼちゃ

Quả bí ngô

4

 

おばけ 

Ma, quỷ

5

怖い

こわい

Sợ hãi, rùng rợn

6

お墓

おはか

Mồ

7

お化け屋敷

おばけやしき

Ngôi nhà ma

8

吸血鬼

きゅうけつき

Ma cà rồng

9

狼男

おおかみおとこ

Ma sói

10

悪魔

あくま

Ác quỷ

11

 

ゾンビ

Xác sống

12

黒猫

くろねこ

Mèo đen

13

 

フランケンシュタイン

Frankenstein

14

 

ジャック・オー・ランタン

Jack-o'-lantern

15

 

ミイラ

Xác ướp

16

骸骨

がいこつ

Bộ xương

17

魔女

まじょ

Phù thủy

18

 

クモ

Con nhện

19

 

こうもり

Con dơi

20

 

コスチューム 

Trang phục hóa trang

21

お菓子

おかし

Kẹo

22

 

ろうそく

Nến

23

海賊

かいぞく

Hải tặc

24

頭蓋骨

ずがいこつ

Đầu lâu

25

仮装

かそう

Hoá trang

26

 

ゴブリン

Yêu tinh

27

 

バァ!

Hù!! 

28

 

モンスタ-

Quái vật 

29

 

びっくりする

Giật mình, kinh ngạc

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề HALLOWEEN bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề VIỆC HỌC 

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề TIẾNG KÊU ĐỘNG VẬT 1

Ngày 19 tháng 10 năm 2023, Admin N 

Tin liên quan