Từ vựng tiếng Nhật chủ đề LỜI HỨA HẸN

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề LỜI HỨA HẸN

 Lời hứa hẹn luôn là cơ sở đơn giản nhất để chúng ta có thể tin tưởng vào một người. Vậy các lời hứa ấy trong tiếng Nhật sẽ như thế nào? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề LỜI HỨA HẸN trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

約束

やくそく

lời hứa

2

(約束を) 守る

(やくそくを) まもる

giữ (lời hứa)

3

(約束を) 破る

(やくそくを) やぶる

thất (hứa)

4

間に合う

まにあう

kịp giờ

5

 

おくれる

trễ giờ

6

 

キャンセル

hủy bỏ

7

わけ

lý do

8

 

さそう

mời

9

 

れんらく(する)

việc liên lạc

10

電話がある

でんわがある

có điện thoại

11

食事

しょくじ

bữa ăn

12

参加する

さんかする

sự tham gia

13

都合

つごう

sự thuận tiện

14

予定

よてい

dự định

15

機会

きかい

cơ hội, dịp

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề LỜI HỨA HẸN bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề GIA ĐÌNH

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CHUYÊN NGÀNH HỌC

 

Ngày 16 tháng 09 năm 2023, Admin N 

Tin liên quan