Từ vựng tiếng Nhật chủ đề MÀU SẮC

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề MÀU SẮC

Màu sắc luôn là thứ ta tiếp xúc hằng ngày nhiều nhất nếu vậy thì bạn có biết các màu sắc quen thuộc đó trong tiếng nhật thì sẽ như thế nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ.

Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề MÀU SẮC trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

 

いろ

Màu sắc

2

あか

Màu đỏ

3

 

あお

Màu xanh

4

 

 

オレンジ

Màu cam

5

黄色

きいろ

Màu vàng

6

銀色

ぎんいろ

Màu bạc

7

 

くろ

Màu đen

8

 

しろ

Màu trắng

9

 

ちゃ

Màu nâu

10

 

ピンク

Màu hồng

11

みどり

Màu xanh lá

 

Ngoại ngữ Trí Nhân gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề MÀU SẮC thông qua các từ vựng bên trên:

何色ですか ?  Bạn thích màu

 

さくらんぼうは赤い。 Hoa Sakura màu đỏ

 

雪は何色ですか? 白。 Tuyết có màu gì ? Màu trắng.

 

オレンジはオレンジ色。Quả cam thì màu cam

 

雲は灰色。Mây màu xám.

 

りんごは何色ですか?あか。Quả táo có màu gì ? Màu đỏ

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề MÀU SẮC bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề NGHỀ NGHIỆP 

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề CẢM XÚC

Ngày 31 tháng 7 năm 2023, Admin N

Tin liên quan