Từ vựng tiếng Nhật chủ đề NGÀY LỄ

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề NGÀY LỄ

Bạn có bao giờ thắc mắc ở Nhật Bản sẽ có những ngày lễ thú vị nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ.

Và để giải đáp mọi thắc mắc của các bạn thì hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng theo chủ đề NGÀY LỄ nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

西暦の元旦

せいれきのがんたん

Tết dương lịch

2

旧正月

きゅうしょうがつ

Tết nguyên đán, Tết âm lịch

3

国際労働日

こくさいろうどうび

Ngày Quốc tế lao động

4

釈迦誕生日

しゃかたんじょうび

Lễ Phật Đản

5

春分の日

しゅんぶんのひ

Ngày Xuân phân

6

昭和の日

しょうわのひ

Ngày Chiêu Hòa

7

憲法記念日

けんぽうきねんび

Ngày Hiến pháp

8

みどりの日

みどりのひ

Ngày xanh

9

国際児童の日

こくさいじどう

Ngày Quốc tế thiếu nhi

10

独立記念日

どくりつきねんび

 Ngày Quốc khánh

11

国際女性の日

こくさいじょせいのひ

Ngày Quốc tế phụ nữ

12

運動会

うんどかい

Ngày thể thao

13

お盆まつり

おぼんまつり

Lễ hội Obon

14

海の日

うみのひ

Ngày của biển

Ngoại ngữ Trí Nhân gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề NGÀY LỄ thông qua các từ vựng bên trên:

 

1. 五月の八日は第二次世界大戦が終わった記念日なので、フランスでは祭日です。

Ngày 8 tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, cũng là một ngày quốc lễ ở Pháp.

 

2. この通りは祭日はもちろん平日もにぎやかだ。

Ngày lễ thì đương nhiên là đông rồi, con phố này còn nhộn nhịp cả vào ngày bình thường nữa.

 

3. 浅草という町は日曜、祭日はもちろん、ウイークデーもにぎやかだ。

Khu phố Asakusa ngày thường cũng như là ngày lễ, đương nhiên là cả ngày cuối tuần cũng náo nhiệt.

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề NGÀY LỄ bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề ĐƯỜNG XÁ VÀ GIAO THÔNG

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CHỨC DANH

Ngày 21 tháng 08 năm 2023, Admin N

Tin liên quan