Từ vựng tiếng Nhật chủ đề BỆNH VIỆN

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề BỆNH VIỆN

Bạn có biết "Thảo dược" trong tiếng Nhật nói như thế nào không? Học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp ghi nhớ từ vựng vô cùng hiệu quả. Các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề BỆNH VIỆN trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

KANJI

HIRAGANA

KATAKANA

NGHĨA

1

小児科

しょうにか

Khoa Nhi

2

外科

げか

Khoa Ngoại

3

整形外科

せいけいげか

Khoại Ngoại Chỉnh Hình

4

耳鼻咽喉科

じびいんこうか

Khoa Tai

Mũi - Họng

5

眼科

がんか

Khoa Mắt

6

精神神経科

せいしんしんけいか

Khoa Thần Kinh

7

産婦人科

さんふじんか

Khoa Sản

8

歯科

しか

Nha khoa

9

熱がある

ねつ

Sốt

10

鼻水が出る

はなみずがでる

Chảy nước mũi

11

 

かゆ

Ngứa

12

 

はれる

Bị sưng lên

13

 

むくむ

Bị sưng. bị phù

14

擦り傷

すりきず

Vết trầy xước

15

切り傷

きりきず

Vết cắt chảy máu, vết thương

16

 

あざ

Vết thâm, nám

17

打ち身

うちみ

Vết bầm tím

18

足がつる

あしがつる

Chân bị

chuột rút

19

耳鳴り

みみなり

Ù tai

20

肩がこる

かた

Mỏi vai, đau vai

21

解熱剤

げねつざい

Thuốc hạ sốt

22

鎮痛剤

ちんつうざい

Thuốc giảm đau

23

胃腸薬

いちょうやく

Thuốc đau

dạ dày

24

目薬

めぐすり

Thuốc đau mẳt

25

漢方薬

かんぽうやく

Thảo dược

26

塗り薬

ぬりぐすり

Thuốc bôi

ngoài da

27

湿布

しっぷ

Chườm ướt

28

錠剤

じょうざい

Thuốc nén

29

粉薬

こなぐすり

Thuốc bột

30

 

傷テープ

Băng vết thương

 

Một số cách diễn tả triệu chứng bệnh cần biết:

- Khi bị đau: [bộ phận thận thể] + が痛い (ga itai)
Ví dụ: bị đau đầu 頭が痛い (atama ga itai)

- Khi bị sưng: [bộ phận thân thể] + が腫れる (ga hareru)
Ví dụ: sưng đầu gối: 膝が腫れる (hiza ga hareru)

Khi bị ngứa: [bộ phận thân thể] + が痒い (ga kayui)
Ví dụ: ngứa bụng: 腹が痒い (hara ga kayui)

Khi bị mắc bệnh: Trong trường hợp bệnh nhẹ [tên bệnh] +  がする (ga suru)
Ví dụ: bị đau đầu: 頭痛がする (zutsuu ga suru)

Trong trường hợp bệnh nặng: [tên bệnh] + にかかる(ni kakaru)
Ví dụ: bị ung thư: 癌にかかる (gan ni kakaru)

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề BỆNH VIỆN bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề NGHỀ NGHIỆP

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề TAI NẠN

Ngày 09 tháng 07 năm 2023, Admin N.A

Tin liên quan