Từ vựng tiếng Nhật chủ đề CHỨC DANH

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề CHỨC DANH

Bạn có bao giờ tự hỏi “cảnh sát trưởng” trong tiếng Nhật gọi là gì chưa? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vì thế để giải đáp mọi thắc mắc của các bạn thì hãy cùng Trung tâm Ngoại ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng theo chủ đề CHỨC DANH nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

 

1

くに

nhà nước, chính phủ

首相

しゅしょう

thủ tướng

2

都道府県

とどうふけん

tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

知事

ちじ

tỉnh trưởng, thị trưởng

3

thành phố (trong tỉnh)

市長

しちょう

thị trưởng

4

まち

khu phố

町長

ちょうちょう

trưởng khu phố

5

むら

thôn

村長

そんちょう

trưởng thôn

 

TRƯỞNG HỌC 学校(がっこう)

6

大学

だいがく

đại học

学長

がくちょう

hiệu trưởng

7

高校

こうこう

trung học phổ thông

中学校

ちゅうがっこう

trung học cơ sở

小学校

しょうがっこう

tiểu học

校長

こうちょう

hiệu trưởng

8

幼稚園

ようちえん

mẫu giáo

幼稚園

えんちょう

hiệu trưởng trường mẫu giáo

CÔNG TY 会社(かいしゃ)

9

会長

かいちょう

chủ tịch

10

社長

しゃちょう

giám đốc điều hành

11

重役

じゅうやく

thành viên ban quản trị

12

部長

ぶちょう

trưởng phòng

13

課長

かちょう

tổ trưởng

 

BỆNH VIỆN 病院(びょういん)

14

院長

いんちょう

giám đốc bệnh viện

15

部長

ぶちょう

trưởng phòng, trưởng khoa

16

看護師長

かんごしちょう

y tá

 

NGÂN HÀNG 銀行(ぎんこう)

16

頭取

とうどり

giám đốc

17

支店長

してんちょう

trưởng chi nhánh, giám đốc chi nhánh

 

NHÀ GA 駅(えき)

18

駅長

えきちょう

trưởng ga

CẢNH SÁT  警察(けいさつ)

19

署長

しょちょう

cảnh sát trưởng

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề CHỨC DANH bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề NƯỚC UỐNG

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề MÀU SẮC

Ngày 12 tháng 08 năm 2023, Admin N

Tin liên quan