Từ vựng tiếng Nhật chủ đề THỨ, NGÀY

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề THỨ, NGÀY

 Liệu bạn có biết “Thứ Hai” trong tiếng Nhật có nghĩa là gì không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Và để trả lời cho câu hỏi trên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề THỨ, NGÀY trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

I - THỨ 曜日

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

月曜日

げつようび

Thứ Hai

2

火曜日

かようび

Thứ Ba 

3

水曜日

すいようび

Thứ Tư 

4

木曜日

もくように

Thứ Năm 

5

金曜日

きんようび

Thứ Sáu

6

土曜日

どようび

Thứ Bảy 

7

日曜日

にちようび

Chủ Nhật 

II - NGÀY 

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

一日

ついたち

ngày 1

2

二日

ふつか

ngày 2

3

三日

みっか

ngày 3

4

四日

よっか

ngày 4

5

五日

いつか

ngày 5

6

六日

むいか

ngày 6

7

七日

なのか

ngày 7

8

八日

ようか

ngày 8

9

九日

ここのか

ngày 9

10

十日

とおか

ngày 10

11

十一日

じゅういちにち

ngày 11

12

十二日

じゅうににち

ngày 12

13

十三日

じゅうさんにち

ngày 13

14

十四日

じゅうよっか

ngày 14

15

十五日

じゅうごにち

ngày 15

16

十六日

じゅうろくにち

ngày 16

17

十七日

じゅうしちにち

ngày 17

18

十八日

じゅうはちにち

ngày 18

19

十九日

じゅうくにち

ngày 19

20

二十日

はつか

ngày 20

21

二十一日

にじゅういちにち

ngày 21

22

二十二日

にじゅうににち

ngày 22

23

二十三日

にじゅうさんにち

ngày 23

24

二十四日

にじゅうよっか

ngày 24

25

二十五日

にじゅうごにち

ngày 25

26

二十六日

にじゅうろくにち

ngày 26

27

二十七日

にじゅうしちにち

ngày 27

28

二十八日

にじゅうはちにち

ngày 28

29

二十九日

にじゅうくにち

ngày 29

30

三十日

さんじゅうにち

ngày 30

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề THỨ, NGÀY bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề TAI NẠN

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề THỜI TIẾT

Ngày 23 tháng 08 năm 2023, Admin N 

 

Tin liên quan