Từ vựng tiếng Nhật chủ đề TIẾNG KÊU CỦA ĐỘNG VẬT 2

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề TIẾNG KÊU CỦA ĐỘNG VẬT 2

 Bạn có biết tiếng mèo kêu trong tiếng Nhật sẽ như thế nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề TIẾNG KÊU CỦA ĐỘNG VẬT 2 trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

七面鳥 (しちめんちょう)

コッコッコ

Gà tây

(kokkokko)

2

ふくろう

ホーホー

(hoo hoo)

3

アヒル

ガーガー

Vịt

(gaa gaa)

4

豚 (ぶた)

ブーブー

Lợn

(buu buu)

5

牛 (うし)

モーモー

moo moo

6

猫 (ねこ)

ニャンニャ

Mèo

(nyan nya)

7

犬 (いぬ)

ワンワン

Chó

(wan wan)

8

仔犬 (こいぬ)

キャンキャン

Cún con

(chan chan)

9

ライオン

くま

ガオー

Sư tử

Gấu

 (gaoo)

10

ひよこ

ピーピー ピヨピヨ

Gà con

(pii pii

Piyo piyo)

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề TIẾNG KÊU CỦA ĐỘNG VẬT 2 bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề THỜI TIẾT

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề ĐỒ UỐNG

Ngày 14 tháng 10 năm 2023, Admin N 

Tin liên quan