Từ vựng tiếng Nhật chủ đề NƯỚC UỐNG

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề NƯỚC UỐNG

Bạn có biết “nước cam” trong tiếng Nhật gọi là gì không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Và để có thể giải đáp cho các câu hỏi trên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề NƯỚC UỐNG trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA KATAKANA

NGHĨA

1

 

アイスコーヒー

 cà phê đá

2

烏龍茶

ウーロンちゃ

trà olong

3

お酒

おさけ

rượu Sake

4

お茶

おちゃ

trà

5

牛乳

ぎゅうにゅう

sữa

6

紅茶

こうちや

trà đen

7

 

コーヒー

cà phê

8

 

コーラ

coca

9

 

ジュース

nước trái cây

10

 

タピオカミルクティー

trà sữa

11

日本酒

にほんしゅ

rượu gạo Nhật

12

飲み物

のみもの

đồ uống

13

 

ビール

bia

14

みず

nước lọc

15

 

ミルクティー

trà sữa

16

麦茶

むぎちゃ

trà lúa mạch

17

緑茶

りょくちゃ

trà xanh

18

 

ワイン

rượu ngoại

Ngoại ngữ Trí Nhân gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề NƯỚC UỐNG thông qua các từ vựng bên trên:

私はコーヒーを飲みます。Tôi uống cà phê.

 

私はビールが好きではありません。Tôi không thích bia.

 

赤ちゃんはミルクが好きです。Đứa trẻ thích sữa.

 

A: いらっしゃいませ!何か手伝いましょうか。(Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?)

 

B: コーヒーを飲みたいですが、メニューを見せてください!(Tôi muốn uống cafe, vui lòng cho tôi xem thực đơn)

 

A: はい、どうぞ。 (Vâng, đây ạ!)

 

B: ありがとうございます。(Cám ơn bạn)

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề NƯỚC UỐNG bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề BỆNH VIỆN

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề TRƯỜNG HỌC

Ngày 03 tháng 08 năm 2023, Admin N

Tin liên quan