Từ vựng tiếng Nhật chủ đề TRẠNG THÁI & VẺ BỀ NGOÀI

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề TRẠNG THÁI & VẺ BỀ NGOÀI

 Bạn có bao giờ nghĩ trạng thái ướt của một vật sẽ như thế nào trong tiếng Nhật không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ. Vậy nên các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng về chủ đề TRẠNG THÁI & VẺ BỀ NGOÀI trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

太っている

ふとっている

béo

2

 

やせている

gầy

3

膨らんでいる

ふくらんでいる

phồng

4

穴が空いている

あながあいている

thủng lỗ

5

曲がっている

まがっている

cong

6

歪んでいる

ゆがんでいる

méo

7

 

へこんでいる

lõm

8

 

ねじれている

xoắn

9

 

かけている

sứt

10

ひびが入っている

ひびがはいっている

nứt

11

腐っている

くさっている

thiu

12

乾いている

かわいている

khô

13

濡れている

ぬれている

ướt

14

凍っている

こおっている

đóng băng

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề TRẠNG THÁI & VẺ BỀ NGOÀI bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề NẤU ĂN

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề HÌNH DẠNG

 

Ngày 16 tháng 09 năm 2023, Admin N 

Tin liên quan