Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành CƠ KHÍ (3)

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành CƠ KHÍ (3)

 Được coi là trái tim của quá trình công nghiệp hóa, ngành cơ khí đã và đang là bàn đạp để nền kinh tế các nước phát triển. Trong đó Nhật Bản là một trong những quốc gia đi đầu, vì thế đây cũng là nơi được nhiều bạn trẻ chọn làm miền đất hứa để học tập và làm việc phát triển chuyên ngành này.

Đương nhiên để  học tập và làm việc tốt điều kiện tiên quyết nhất là bạn phải nắm vững và sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành cơ khí. Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành Ngoại ngữ Trí Nhân đã tổng hợp, hãy cùng tham khảo nhé!

STT

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

101

 

りょうぐちスパナー

Cờ lê 2 đầu

102

 

ねじまわし/ドライバ

Tô vít

103

 

きょうれん

Mũi khoan

104

 

チェーン

Dây xích

105

 

ちょうつがい/ヒンジ

Bản lề

106

 

かなづち/ハンマー

Búa

107

 

てんけんハンマ

Búa kiểm tra

108

 

リッチハンマ

Búa nhựa

109

 

けんまき

Máy mài đầu kim

110

 

といし

Đá mài

111

 

やすり

Dũa

112

 

ねじ/キーパー

Ốc, vit

113

 

けんまし/サンドペーパー

Giấy ráp

114

 

カーボンブラシ/せきたん

Chổi than

115

 

せつだんようけんさくとい

Đá cắt sắt

116

 

ブローチ

Mũi doa

117

 

マイクロ

Panme

118

 

スライドキャリパス

Thước kẹp

119

 

ひずみけい

Đồng hồ đo biến dạng

120

 

くうきあっしゅくき

Máy nén khí

121

 

せんばんき

Máy tiện

122

 

ようせつぼう

Que hàn

123

 

ようせつき

Máy hàn

124

 

エレクトロマグネット

Nam châm điện

125

 

ドリルプレス

Máy đột dập

126

 

バルブ

Bóng đèn

127

 

けいこうとう

Đèn huỳnh quang

128

 

スライダック/へんあつき

Máy biến áp

129

 

スイッチ

Công tắc

130

 

ワイヤ

Dây điện

131

 

エンジン

Động cơ

132

 

あんぜんき

Cầu chì

133

 

センサ

Cảm biến

134

 

          ハウジング

Ổ cắm điện

135

 

プラグ

Phích cắm điện

136

 

エレクトリック/でんりゅ

Dòng điện

137

 

えんのちょっけい

Đường kính

138

 

がいけい

Đường kính ngoài

139

 

ないけい

Đường kính trong

140

 

あつさくき

Máy ép

141

 

あなろぐけいき

Thiết bị đo

142

 

アンダーカット

Hốc dạng hàm ếch

143

 

あないよく

Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán

144

 

アンカーボルト

Bu lông chốt, bu lông neo

145

 

あんていかほしょうき

Bộ ổn áp, bộ ổn định

146

 

あんぜんかんり

Quản lý an toàn

147

 

あんぜんざいこ

Kho lưu trữ an toàn

148

 

アルマイト

Phèn

149

 

アルミニウム

Nhôm

150

 

アルミニウムごうきん

Hợp kim nhôm

151

 

あそびはぐるま

Bánh răng trung gian

152

 

あっせつ

Hàn ép, hàn có áp lực

153

 

ナット

Đai ốc

154

 

スプリング

Vòng đệm

155

 

コンプレッサー

Máy nén khí

156

 

リベック

Súng bắn đinh

157

 

ボックスレンチ

Dụng cụ tháo mũi khoan

158

 

ジグソー

Cưa tay

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng chuyên ngành CƠ KHÍ bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề CHỨC DANH

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề THIÊN TAI

Ngày 25 tháng 12 năm 2023, Admin N   

Tin liên quan