Từ vựng tiếng Nhật chủ đề LỄ HỘI

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRÍ NHÂN
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề LỄ HỘI

Văn hóa lễ hội của Nhật Bản luôn luôn đa dạng và đầy thú vị, vậy các bạn có bao giờ tự hỏi hằng năm ở nơi đây sẽ có những ngày lễ hội như thế nào không? Là một trong những phương pháp ghi nhớ được sử dụng hiệu quả và rộng rãi nhất hiện nay học tiếng nhật theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn cũng như đạt được nhiều tiến bộ đột phá trong con đường học ngôn ngữ.

Để biết thêm nhiều hơn về những ngày lễ hội nơi đây, các bạn hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ Trí Nhân tìm hiểu về các từ vựng theo chủ đề LỄ HỘI nhé!

STT

 

KANJI

HIRAGANA・ KATAKANA

NGHĨA

 

1

祭り

まつり 

Lễ hội

2

文化の日

:ぶんかのひ

Văn hóa lễ hội

3

春祭り

はるまつり

Lễ hội mùa xuân

4

夏祭り

なつまつり

Lễ hội mùa hè

5

秋祭り

あきまつり

Lễ hội mùa thu

6

雪祭り

ゆきまつり

Lễ hội tuyết

7

花祭り

はなまつり

Lễ hội ngắm hoa

8

花火祭り

はなびまつり

Lễ hội ngắm pháo hoa

9

行事

ぎょうじ

Dịp, lễ.

10

葬式

そうしき

Tang lễ

11

結婚式

けっこんしき

Lễ cưới

12

入学式

にゅうがくしき

Lễ khai giảng

13

卒業式

そつぎょうしき

Lễ tốt nghiệp

14

成年式

せいじんしき

Lễ trưởng thành

15

誕生日

たじょうび

Lễ sinh nhật

16

 

クリスマス

Lễ giáng sinh

17

 

バレンタインデー

Lễ tình nhân

18

 

ゴールデンウイーク

Tuần lễ vàng

19

母の日

ははのひ

Ngày của mẹ

20

父の日

ちちのひ

Ngày của cha

21

子供の日

こどものひ

Ngày trẻ em

22

 

七五三

Lễ ba năm bảy (dành cho bé trai, bé gái 3 tuổi, 5 tuổi, 7 tuổi)

23

雛祭り

ひなまつり

Lễ hội búp bê

24

 

七夕・たなばた

Lễ hội thất tịch

25

お盆

おぼん

Lễ hội Obon, lễ vu lan

26

大晦日

おおみそか

Lễ giao thừa

 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng với chủ đề LỄ HỘI bằng tiếng Nhật. Mong rằng với những gợi ý trên sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật dễ dàng hơn.

Ngoại Ngữ Trí Nhân chúc các bạn học tốt!

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề TRƯỜNG HỌC

Xem thêm về bài viết: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề NGÀY LỄ

Ngày 21 tháng 08 năm 2023, Admin N

 

Tin liên quan